Lịch nghỉ Tết Nguyên đán của các trường đại học, có trường nghỉ gần 2 tháng

Tính đến hôm nay, khoảng 100 trường đại học trên cả nước đã công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 dành cho sinh viên, học viên. Tùy theo khung kế hoạch, mỗi trường đại học sẽ sắp xếp thời gian nghỉ Tết Nguyên đán 2025 khác nhau, nhưng số ngày nghỉ vẫn đáp ứng đủ thời gian để sinh viên xa quê về đoàn tụ cùng gia đình.

Hầu hết các trường đại học cho sinh viên nghỉ dài hơn. Lý do là các trường được chủ động kế hoạch đào tạo, khung thời gian năm học. Dịp Tết thường trùng với thời điểm kết thúc học kỳ I nên lịch nghỉ không ảnh hưởng đến việc học của sinh viên.

Lịch nghỉ Tết Nguyên đán của các trường đại học, có trường nghỉ gần 2 tháng- Ảnh 1.
Ảnh minh họa.

Lịch nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 của gần 100 trường đại học như sau:

Miền Bắc

STT Tên trường Thời gian Số ngày
1 Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) Từ 25/1 – 2/2 9 ngày
2 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
3 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
4 Trường Đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
5 Trường Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
6 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
7 Trường Đại học Ngoại ngữ

(Đại học Quốc gia Hà Nội)

Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
8 Đại học Bách khoa Hà Nội Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
9 Trường Đại học Thăng Long Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
10 Trường Đại học Kinh tế

(Đại học Quốc gia Hà Nội)

Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
11 Trường Đại học Đại Nam Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
12 Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
13 Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
14 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh

(Đại học Thái Nguyên)

Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
15 Trường Đại học Nguyễn Trãi Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
16 Trường Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
17 Trường Đại học Thương mại Từ 22/1 – 4/2 14 ngày
18 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) Từ 22/1 – 4/2 14 ngày
19 Trường Đại học Hà Nội Từ 24/1 – 7/2 15 ngày
20 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (Đại học Quốc gia Hà Nội) Từ 18/1 – 2/2 16 ngày
21 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Khóa 2021, 2022, 2023: Từ 11/1 – 3/2; Khóa 2024: Từ 18/1 – 3/2 17 – 24 ngày
22 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Từ 22/1 – 9/2 19 ngày
23 Học viện Tài chính Từ 22/1 – 9/2 19 ngày
24 Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) Từ 20/1 – 7/2 19 ngày
25 Trường Đại học Lâm nghiệp Từ 20/1 – 8/2 20 ngày
26 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
27 Trường Đại học Dược Hà Nội Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
28 Trường Đại học Ngoại thương Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
29 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
30 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
31 Trường Đại học Thủy lợi Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
32 Học viện Ngân hàng Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
33 Học viện Phụ nữ Việt Nam Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
34 Trường Đại học Phenikaa Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
35 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
36 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
37 Trường Đại học Giao thông vận tải Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
38 Trường Đại học Khoa học

(Đại học Thái Nguyên)

Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
39 Trường Đại học Mỏ – Địa chất Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
40 Trường Đại học Luật Hà Nội Từ 25/1 – 15/2 22 ngày
41 Học viện Báo chí và Tuyên truyền Từ 18/1 – 9/2 23 ngày
42 Trường Đại học Y Hà Nội Sinh viên: 27/1-9/2; Học viên: 20/1-9/2 17-21 ngày

Miền Trung

STT Tên trường Thời gian Số ngày
43 Đại học Vinh Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
44 Trường Đại học Hà Tĩnh Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
45 Trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) Từ 20/1-2/2 14 ngày
46 Trường Y Dược (Đại học Đà Nẵng) Từ 20/1-2/2 14 ngày
47 Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
48 Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) Từ 20/1-2/2 14 ngày
49 Trường Đại học Duy Tân Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
50 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
51 Trường Đại học Sư phạm (Đại học Huế) Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
52 Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
53 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột Từ 20/1 – 9/2 21 ngày

Miền Nam

STT Tên trường Thời gian Số ngày
54 Trường Đại học Quốc tế

(Đại học Quốc gia Tp.HCM)

Từ 20/1 – 1/2 13 ngày
55 Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học Tp.HCM Từ 20/1 – 2/2 14 ngày
56 Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học Tp.HCM Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
57 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Tp.HCM) Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
58 Trường Đại học Thủ Dầu Một Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
59 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
60 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
61 Trường Đại học An Giang

(Đại học Quốc gia Tp.HCM)

Từ 27/1 – 9/2 14 ngày
62 Trường Đại học Bách khoa

(Đại học Quốc gia Tp.HCM)

Từ 23/1 – 5/2 14 ngày
63 Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Từ 23/1 – 5/2 14 ngày
64 Trường Đại học Văn Hiến Từ 23/1 – 5/2 14 ngày
65 Trường Đại học Hoa Sen Từ 22/1 – 5/2 15 ngày
66 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

(Đại học Quốc gia Tp.HCM)

Từ 26/1 – 9/2 15 ngày
67 Trường Đại học Việt – Đức Từ 25/1 – 9/2 15 ngày
68 Trường Đại học Tài chính – Marketing Từ 25/1 – 9/2 16 ngày
69 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Từ 20/1 – 7/2 19 ngày
70 Trường Đại học Y Dược Tp.HCM Từ 20/1 – 7/2 19 ngày
71 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Tp.HCM Từ 20/1 – 7/2 19 ngày
72 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn Từ 20/1 – 8/2 20 ngày
73 Trường Đại học Sài Gòn Từ 20/1 – 8/2 20 ngày
74 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM Từ 20/1 – 8/2 20 ngày
75 Trường Đại học Thể dục Thể thao Tp.HCM Từ 20/1 – 8/2 20 ngày
76 Trường Đại học Gia Định Từ 20/1 – 8/2 20 ngày
77 Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
78 Trường Đại học Văn Lang Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
79 Trường Đại học Giao thông vận tải Tp.HCM Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
80 Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
81 Trường Đại học Mở Tp.HCM Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
82 Học viện Hàng không Việt Nam Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
83 Trường Đại học Tôn Đức Thắng Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
84 Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
85q Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở Tp.HCM Từ 20/1 – 9/2 21 ngày
86 Trường Đại học Công nghệ Thông tin (Đại học Quốc gia Tp.HCM) Từ 27/1 – 16/2 21 ngày
87 Trường Đại học Hùng Vương Tp.HCM Từ 19/1 – 9/2 22 ngày
88 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Tp.HCM Từ 19/1 – 9/2 22 ngày
89 Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM Từ 20/1 – 16/2 28 ngày
90 Trường Đại học Công thương Tp.HCM Từ 20/1 – 16/2 28 ngày
91 Trường Đại học Luật Tp.HCM Từ 18/1 – 16/2 30 ngày
92 Trường Đại học Lạc Hồng – Sinh viên khóa 2023 nghỉ từ 28/12 – 10/2; Sinh viên khóa 2024 nghỉ từ 4/1 – 10/2 38 – 45 ngày
93 Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM – Sinh viên cơ sở đường Phạm Văn Chiêu (quận Gò Vấp) nghỉ từ 13/1 – 16/2

– Sinh viên cơ sở đường Nguyễn Văn Dung (quận Gò Vấp) nghỉ từ 23/12 – 16/2

36 – 58 ngày

Trúc Chi (t/h Công Thương, Sức khỏe & Đời sống)

Tìm hiểu thêm:  Thay đổi cách nhìn về "môn phụ"
0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x